| Năng suất lạnh: | 56.0kW |
| Năng suất sưởi: | 63.0kW |
| Điện áp sử dụng: | 3 phase /380V/ 50Hz |
| Điện năng tiêu thụ (kw/A): | |
| – Ở chế độ làm lạnh (cooling): | 16.62kw/26.9A. |
| – Ở chế độ sưởi ấm (heating): | 15.95kw/25.8A. |
| Độ ồn khi máy làm việc (làm lạnh/ sưởi ấm): | 64/ 66 dB(A) |
| Kích thước tổ máy (Cao x Rộng x sâu): | (2048 x 1350 x 720)mm. |
| Trọng lượng tổ máy: | 370Kg. |
| Kiểu máy nén biến tần và số lượng máy nén biến tần: | GTC5150NC47LF x 2 Cái. |
| Motor (Công suất điện tiêu thụ của máy nén): | 5.36Kw x 2 Cái. |
| Sấy dầu đáy máy nén (Crankcase Heater): | 33W x 2 Cái. |
| Điều chỉnh dòng môi chất lạnh: | Van điện từ biến thiên. |
| Môi chất lạnh: | R410A. |
| Kiểu quạt & số lượng quạt (Air handing equipment fan type & Q’ty): | Quạt, cánh quạt x 2 Bộ
(Propeller fan x 2). |
| Công suất điện Motor: | 386W x 2 Cái. |
| Lưu lượng gió: | 310/290CMM. |
| Các cơ chế bảo vệ an toàn (Safety equiment): | Quá nhiệt máy nén.
Quá dòng máy nén. Quá nóng công suất biến tần. Áp suất cao. |
| Cặp ống gas (mm): | Ống đẩy: Ø12,7mm.
Ống hồi: Ø28,58mm. |
| Áp suất lớn nhất (MAX. Pressure): | Cao áp: 4,15Mpa.
Thấp áp: 2,21Mpa. |
| Công suất kết nối: | 50-130% |
| Số lượng dàn lạnh kết nối: | 48 dàn lạnh. |
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi là bộ phận nằm bên ngoài của hệ thống điều hòa, có chức năng chính là giải nhiệt cho môi chất lạnh sau khi được nén ở áp suất cao. Dàn nóng Mitsubishi nổi bật với thiết kế bền bỉ, khả năng hoạt động êm ái và tiết kiệm điện năng. Sản phẩm thường được trang bị công nghệ Inverter, giúp điều chỉnh công suất linh hoạt và tăng tuổi thọ cho máy. Vỏ máy chống ăn mòn, thích hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau, đặc biệt là khí hậu nóng ẩm như ở Việt Nam.

Điều hòa trung tâm VRF Mitsubishi Heavy Model:FDC224-280KXZPE1 












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.